同
tóng
-vớiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
同
Bộ: 冂 (khung)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 同 gồm bộ khung (冂) bao quanh chữ khẩu (口).
- Bộ khung (冂) thể hiện ranh giới hoặc sự bao bọc.
- Chữ khẩu (口) thường liên quan đến miệng, lời nói hoặc sự giao tiếp.
→ Chữ 同 có nghĩa là cùng nhau, giống nhau hoặc chung.
Từ ghép thông dụng
同学
/tóngxué/ - bạn học, bạn cùng lớp
同意
/tóngyì/ - đồng ý
同时
/tóngshí/ - đồng thời