吉利
jí*lì
-may mắnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
吉
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
利
Bộ: 刂 (dao)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '吉' gồm bộ '口' (miệng) trên và bộ thập (十) dưới, thể hiện sự tốt lành, may mắn.
- Chữ '利' có bộ '刂' (dao) bên phải và bộ '禾' (lúa) bên trái, biểu thị sự tiện lợi hay lợi ích từ công việc nông nghiệp.
→ Kết hợp lại, '吉利' mang nghĩa là điều tốt lành, thuận lợi.
Từ ghép thông dụng
吉利
/jílì/ - may mắn, thuận lợi
吉祥
/jíxiáng/ - cát tường, điềm lành
利益
/lìyì/ - lợi ích