XieHanzi Logo

合身

hé*shēn
-vừa vặn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (thân thể)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '合' bao gồm bộ '口' (miệng) và phần trên giống như một cái nắp, tượng trưng cho việc đóng lại hay phù hợp.
  • '身' là một chữ tượng hình của hình dáng con người, biểu thị thân thể.

'合身' có nghĩa là vừa vặn với thân thể, thường dùng để chỉ quần áo phù hợp với cơ thể.

Từ ghép thông dụng

合适

/héshì/ - thích hợp

结合

/jiéhé/ - kết hợp

全身

/quánshēn/ - toàn thân