合计
hé*ji
-suy nghĩ kỹ càngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
合
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
计
Bộ: 讠 (lời nói)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '合' có bộ '口' (miệng) ở dưới, ý chỉ sự hợp nhất, kết hợp.
- Chữ '计' có bộ '讠' (lời nói) bên trái, nghĩa là tính toán, kế hoạch.
→ Khi ghép lại, '合计' có nghĩa là tổng kết, tính tổng.
Từ ghép thông dụng
合计
/héjì/ - tổng cộng
合并
/hébìng/ - hợp nhất
计算
/jìsuàn/ - tính toán