XieHanzi Logo

合法

hé*fǎ
-hợp pháp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (nước)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '合' bao gồm bộ '口' (miệng) và có ý nghĩa là kết hợp, hòa hợp.
  • Chữ '法' có bộ '氵' (nước) và phần âm là '去', tượng trưng cho luật pháp, cách thức, phương pháp.

Kết hợp hai chữ tạo thành '合法' mang ý nghĩa phù hợp với luật pháp, hợp pháp.

Từ ghép thông dụng

合法化

/héfǎhuà/ - hợp pháp hóa

合法性

/héfǎxìng/ - tính hợp pháp

合法权益

/héfǎ quányì/ - quyền lợi hợp pháp