XieHanzi Logo

合情合理

hé*qíng hé*lǐ
-hợp lý và công bằng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (trái tim)

11 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (vua)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 合: Bao gồm bộ '口' (miệng), biểu thị sự hợp nhất hoặc đồng ý.
  • 情: Chữ này có bộ '忄' (trái tim), thể hiện cảm xúc, tình cảm.
  • 理: Bao gồm bộ '王' (vua) và '里' (làng), chỉ sự quản lý, hợp lý.

Hợp lý về tình cảm và lý lẽ.

Từ ghép thông dụng

合适

/héshì/ - phù hợp

情感

/qínggǎn/ - tình cảm

合理

/hélǐ/ - hợp lý