号码
hào*mǎ
-SốThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
号
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
码
Bộ: 石 (đá)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 号: có bộ '口' (miệng) liên quan đến việc gọi, biểu thị, hoặc số hiệu.
- 码: bao gồm bộ '石' (đá) và phần trên là '马' (ngựa), ám chỉ sự vững chắc và chuẩn xác như đá.
→ 号码: là số hiệu hoặc mã, dùng để xác định định danh một cách chính xác.
Từ ghép thông dụng
电话号码
/diànhuà hàomǎ/ - số điện thoại
房间号码
/fángjiān hàomǎ/ - số phòng
身份证号码
/shēnfèn zhèng hàomǎ/ - số chứng minh nhân dân