台灯
tái*dēng
-đèn bànThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
台
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
灯
Bộ: 火 (lửa)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- `台` có bộ `口` (miệng) và phần trên giống với `厶`, tạo thành hình ảnh của một cái bục hoặc bàn.
- `灯` có bộ `火` (lửa) để chỉ liên quan đến ánh sáng hoặc đèn, với `丁` chỉ âm đọc.
→ `台灯` có nghĩa là đèn bàn, kết hợp từ `台` (bục, bàn) và `灯` (đèn).
Từ ghép thông dụng
灯泡
/dēng pào/ - bóng đèn
台风
/tái fēng/ - bão nhiệt đới
舞台
/wǔ tái/ - sân khấu