XieHanzi Logo

tái
-bục

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '台' gồm có bộ '口' (miệng) và phần trên là hình giống như một chiếc bàn hoặc đài, thể hiện ý nghĩa về một nơi cao, một bục.
  • Phần trên của chữ giống như một cái đài, nơi có thể đứng lên để phát biểu hoặc trình diễn.

Chữ '台' có nghĩa là đài, bục, một nơi cao để đứng lên.

Từ ghép thông dụng

台风

/tái fēng/ - bão

电台

/diàn tái/ - đài phát thanh

舞台

/wǔ tái/ - sân khấu