XieHanzi Logo

可谓

kě*wèi
-có thể nói rằng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Bộ: (lời nói)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 可: Kết hợp giữa bộ khẩu (口) và phần trên, biểu thị ý nghĩa liên quan đến khả năng hoặc được phép.
  • 谓: Bao gồm bộ ngôn (讠) biểu thị lời nói và phần còn lại biểu thị cách đặc biệt hoặc được diễn tả.

Cụm từ '可谓' có nghĩa là 'có thể nói là' hoặc 'được xem là' trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

可爱

/kě'ài/ - đáng yêu

可能

/kěnéng/ - có thể

可以

/kěyǐ/ - có thể, có khả năng

所谓

/suǒwèi/ - cái gọi là

谓语

/wèiyǔ/ - vị ngữ