可悲
kě*bēi
-đáng thươngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
可
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
悲
Bộ: 心 (tim)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 可 (khả) có bộ khẩu (miệng) thể hiện sự khả thi, có thể thực hiện thông qua lời nói.
- 悲 (bi) có bộ tâm (tim) thể hiện cảm xúc buồn bã, đau lòng.
→ 可悲 (khả bi) thể hiện tình trạng đáng thương, buồn bã hoặc tiếc nuối.
Từ ghép thông dụng
可笑
/kěxiào/ - buồn cười, đáng cười
悲哀
/bēi'āi/ - buồn rầu, đau buồn
可爱
/kě'ài/ - đáng yêu