可
kě
-nhưngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
可
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 可 gồm bộ '口' (miệng) và nét phẩy, nét mác phía trên.
- Bộ '口' biểu thị hành động liên quan đến tiếng nói hoặc khả năng.
- Nét phẩy, nét mác giúp tạo thành ý nghĩa cho chữ 'khả', biểu thị sự có thể, khả năng.
→ 可 mang nghĩa là có thể, khả năng.
Từ ghép thông dụng
可以
/kěyǐ/ - có thể
可能
/kěnéng/ - có khả năng
可爱
/kě'ài/ - dễ thương