XieHanzi Logo

叫板

jiào*bǎn
-khiêu khích, thách đấu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Bộ: (gỗ)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 叫 có bộ khẩu (口) chỉ ý nghĩa liên quan đến việc phát ra âm thanh như kêu gọi hay hô hào.
  • Chữ 板 có bộ mộc (木) chỉ ý nghĩa liên quan đến gỗ, vật liệu cứng.

Cụm từ 叫板 có thể hiểu là việc thách thức, khiêu khích hoặc đối đầu với người khác.

Từ ghép thông dụng

叫声

/jiào shēng/ - tiếng kêu, âm thanh

板子

/bǎn zi/ - tấm ván, bảng

叫喊

/jiào hǎn/ - la hét, kêu la