只管
zhǐ*guǎn
-chỉThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
只
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
管
Bộ: 竹 (tre, trúc)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '只' gồm có bộ '口' (miệng) và phần trên giống như một chữ '八', thể hiện âm thanh, giọng nói hoặc một đơn vị nhỏ.
- Chữ '管' có bộ '竹' (tre, trúc) ở trên, thể hiện các vật dụng làm từ tre, phía dưới là chữ '官' có nghĩa là quan lại, thể hiện sự quản lý hoặc giám sát.
→ Chữ '只管' mang ý nghĩa là chỉ chú ý đến hoặc chỉ quản lý một việc gì đó mà không quan tâm đến những thứ khác.
Từ ghép thông dụng
只管
/zhǐguǎn/ - chỉ quan tâm đến
只要
/zhǐyào/ - chỉ cần
管理
/guǎnlǐ/ - quản lý