XieHanzi Logo

只得

zhǐ*dé
-phải

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Bộ: (bước đi)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '只' có bộ '口' (miệng) và một phần khác bên phải, thể hiện ý nghĩa chỉ về một điều gì đó đơn lẻ, cá nhân.
  • Chữ '得' có bộ '彳' (bước đi) và một phần bên phải phức tạp hơn, thể hiện ý nghĩa thu được hoặc đạt được thông qua hành động.

'只得' biểu thị tình trạng chỉ có thể hoặc đành phải làm gì đó.

Từ ghép thông dụng

只得

/zhǐdé/ - đành phải

只好

/zhǐhǎo/ - chỉ có thể

得到

/dédào/ - đạt được