古人
gǔ*rén
-người xưaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
古
Bộ: 十 (số mười)
5 nét
人
Bộ: 人 (người)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '古' gồm có bộ '十' (số mười) phía trên và chữ '口' (miệng) phía dưới, biểu thị ý nghĩa là lời nói từ mười phương tức là từ thời xưa.
- Chữ '人' là hình tượng của con người với hai nét đơn giản.
→ Cụm từ '古人' mang nghĩa là người xưa, người thời cổ.
Từ ghép thông dụng
古代
/gǔdài/ - thời cổ đại
古老
/gǔlǎo/ - cổ xưa
古典
/gǔdiǎn/ - cổ điển