受过
shòu*guò
-trải quaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
受
Bộ: 又 (lại nữa)
8 nét
过
Bộ: 辶 (đi)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '受' bao gồm bộ '又' và các nét miêu tả việc nhận hoặc chịu đựng.
- Chữ '过' bao gồm bộ '辶', thể hiện sự di chuyển hoặc vượt qua điều gì đó.
→ Cụm từ '受过' thể hiện ý nghĩa đã trải qua hoặc đã chịu đựng điều gì đó trong quá khứ.
Từ ghép thông dụng
接受
/jiēshòu/ - chấp nhận
受伤
/shòushāng/ - bị thương
过年
/guònián/ - đón Tết