XieHanzi Logo

受益

shòu*yì
-thu được lợi ích

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lại)

8 nét

Bộ: (bát, đĩa)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 受 (chịu nhận) có phần trên là chữ 爪 (móng vuốt) và phần dưới là chữ 又 (lại), gợi ý ý nghĩa nhận được một vật gì đó.
  • Chữ 益 (lợi ích) có phần trên là chữ 皿 (bát, đĩa) và phần dưới là chữ 益 (lợi ích), thể hiện việc có thêm lợi ích.

Nhận được lợi ích.

Từ ghép thông dụng

受益

/shòu yì/ - hưởng lợi

收益

/shōu yì/ - doanh thu, lợi tức

受害

/shòu hài/ - bị hại