XieHanzi Logo

取款机

qǔ*kuǎn*jī
-máy ATM

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tai)

8 nét

Bộ: (thiếu)

12 nét

Bộ: (cây)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 取: kết hợp giữa bộ '耳' (tai) và '又' (lại), có nghĩa là lấy hoặc nhận.
  • 款: bộ '欠' (thiếu) kết hợp với các nét khác tạo thành một từ chỉ các khoản tiền, sự thiếu nợ.
  • 机: bộ '木' (cây) kết hợp với bộ '几' (vài), thường chỉ các máy móc hoặc thiết bị.

取款机: một thiết bị hoặc máy móc để rút tiền từ tài khoản.

Từ ghép thông dụng

取款

/qǔkuǎn/ - rút tiền

提款机

/tíkuǎn jī/ - máy rút tiền

自动取款机

/zìdòng qǔkuǎn jī/ - máy rút tiền tự động (ATM)