XieHanzi Logo

取款

qǔ*kuǎn
-rút tiền

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lại)

8 nét

Bộ: (thiếu)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 取 (lấy) gồm bộ 又 (lại) và bộ 耳 (tai), gợi nhớ đến việc dùng tai để nghe, chọn lựa cái cần lấy.
  • Chữ 款 (khoản) gồm bộ 欠 (thiếu) và bộ 車 (xe), gợi nhớ đến việc thiếu hụt, cần có sự thanh toán, thường liên quan đến tài chính.

取款 nghĩa là rút tiền, chỉ hành động lấy ra một số tiền từ ngân hàng hoặc máy ATM.

Từ ghép thông dụng

取款机

/qǔkuǎn jī/ - máy rút tiền

取款人

/qǔkuǎn rén/ - người rút tiền

取款单

/qǔkuǎn dān/ - phiếu rút tiền