XieHanzi Logo

发电

fā*diàn
-phát điện

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lại nữa)

5 nét

Bộ: (mưa)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '发' có bộ '又' chỉ sự lặp lại và hành động.
  • Chữ '电' có bộ '雨', liên quan đến hiện tượng tự nhiên, biểu thị sấm sét, điện.

Kết hợp lại, '发电' có nghĩa là tạo ra điện.

Từ ghép thông dụng

发电站

/fādiànzhàn/ - trạm phát điện

发电机

/fādiànjī/ - máy phát điện

发电量

/fādiànliàng/ - sản lượng điện