发生
fā*shēng
-xảy raThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
发
Bộ: 又 (lại)
5 nét
生
Bộ: 生 (sinh, sống)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '发' có bộ '又', biểu thị sự lặp lại, phát triển hoặc bắt đầu.
- Chữ '生' có bộ '生', biểu thị sự sống, sinh ra hoặc phát triển.
→ Tổ hợp '发生' có nghĩa là xảy ra, diễn ra, phát sinh trong ngữ cảnh sự việc, sự kiện.
Từ ghép thông dụng
发生
/fāshēng/ - xảy ra, phát sinh
发生问题
/fāshēng wèntí/ - xảy ra vấn đề
发生变化
/fāshēng biànhuà/ - xảy ra sự thay đổi