XieHanzi Logo

发掘

fā*jué
-phát hiện

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lại, nữa)

5 nét

Bộ: (tay)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 发: Gồm bộ '又' (lại, nữa) chỉ hành động lặp lại, và các nét tạo thành một phần âm.
  • 掘: Gồm bộ '扌' (tay) biểu thị hành động dùng tay, kết hợp với các nét còn lại chỉ âm thanh.

‘发掘’ có nghĩa là khám phá hoặc đào bới ra, thường dùng để chỉ việc tìm kiếm điều gì đó ẩn giấu.

Từ ghép thông dụng

发现

/fāxiàn/ - phát hiện

发明

/fāmíng/ - phát minh

掘出

/juéchū/ - đào ra