发型
fà*xíng
-kiểu tócThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
发
Bộ: 又 (lại)
5 nét
型
Bộ: 土 (đất)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '发' bao gồm bộ '又' biểu thị sự lặp lại hoặc trạng thái tiếp diễn.
- Chữ '型' có bộ '土' liên quan đến sự hình thành, cấu trúc như hình dáng đất đai.
→ Cả cụm '发型' có nghĩa là kiểu tóc, liên quan đến việc tạo hình hoặc thay đổi bề ngoài của tóc.
Từ ghép thông dụng
开发
/kāifā/ - khai phá, phát triển
发表
/fābiǎo/ - phát biểu
造型
/zàoxíng/ - tạo hình, tạo kiểu