发作
fā*zuò
-bùng phátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
发
Bộ: 又 (lại)
5 nét
作
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '发' được ghép từ bộ '又' (lại) và một phần khác tượng trưng cho sự phát triển hoặc xuất phát.
- Chữ '作' có bộ nhân đứng '亻' (người) và phần còn lại chỉ hành động hoặc công việc.
→ Cụm từ '发作' có nghĩa là bùng phát, xuất phát hành động hay cảm xúc một cách đột ngột.
Từ ghép thông dụng
发动
/fādòng/ - khởi động, phát động
发生
/fāshēng/ - xảy ra
创作
/chuàngzuò/ - sáng tác