XieHanzi Logo

反过来

fǎn*guo*lái
-ngược lại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lại)

4 nét

Bộ: (bước đi)

6 nét

Bộ: (gỗ)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 反: Kết hợp giữa bộ '又' mang nghĩa 'lại' và phần trên giống như cái móc, tạo nên ý nghĩa về sự quay ngược.
  • 过: Gồm bộ '辶' nghĩa là 'bước đi' và phần trên giống như chữ '戈' nghĩa là 'vũ khí', thể hiện ý nghĩa 'đi qua'.
  • 来: Bộ '木' nghĩa là 'gỗ', kết hợp với các nét phía trên tạo thành chữ '来', mang ý nghĩa 'đến'.

反过来: Biểu thị sự quay ngược lại hay đảo ngược tình huống.

Từ ghép thông dụng

反对

/fǎn duì/ - phản đối

过来

/guò lái/ - qua đây

回来

/huí lái/ - trở về