反感
fǎn*gǎn
-ác cảmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
反
Bộ: 又 (lại, nữa)
4 nét
感
Bộ: 心 (tim, tâm)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 反: Hình ảnh của một cái gì đó quay lại, thể hiện sự đối lập hay phản đối.
- 感: Bao gồm bộ '心' (tim) chỉ cảm xúc và các nét khác cho thấy sự cảm nhận. Nó thể hiện hành động của việc cảm nhận bằng tâm.
→ 反感: Cảm giác không thích hoặc cảm thấy phản đối.
Từ ghép thông dụng
反感
/fǎn gǎn/ - cảm giác phản cảm, không thích
反对
/fǎn duì/ - phản đối
感情
/gǎn qíng/ - tình cảm