XieHanzi Logo

双赢

shuāng*yíng
-tình huống đôi bên cùng có lợi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lại một lần nữa)

4 nét

Bộ: (vỏ sò)

17 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '双' có nghĩa là đôi, cặp, thể hiện sự nhân đôi hoặc song hành.
  • Chữ '赢' có phần '贝' là vỏ sò, thường liên quan đến tiền bạc, thêm phần trên thể hiện sự chiến thắng hoặc giành được.

'双赢' có nghĩa là cả hai bên đều giành chiến thắng hoặc đạt được lợi ích.

Từ ghép thông dụng

双赢

/shuāng yíng/ - đôi bên cùng có lợi

双胞胎

/shuāng bāo tāi/ - sinh đôi

赢得

/yíng dé/ - giành được, đạt được