友善
yǒu*shàn
-thân thiệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
友
Bộ: 又 (lại, tay phải)
4 nét
善
Bộ: 口 (miệng)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 友: Bên trái là bộ '又' nghĩa là tay, biểu thị hành động, kết hợp với phần còn lại tạo nên nghĩa bạn bè, sự giúp đỡ.
- 善: Bộ '口' chỉ cái miệng, liên quan đến lời nói và giao tiếp, cùng với các thành phần khác tạo thành nghĩa tốt đẹp, thiện lành.
→ 友善: Thể hiện sự thân thiện và tốt bụng.
Từ ghép thông dụng
友好
/yǒuhǎo/ - thân thiện, hữu nghị
善良
/shànliáng/ - tốt bụng, hiền lành
友爱
/yǒu'ài/ - tình bạn, yêu thương bạn bè