及格
jí*gé
-đạt yêu cầuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
及
Bộ: 又 (lại)
3 nét
格
Bộ: 木 (gỗ)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 及 bao gồm bộ '又' nghĩa là 'lại', thể hiện sự tiếp cận, đạt được.
- Chữ 格 có bộ '木' nghĩa là 'gỗ', kết hợp với các yếu tố khác để tạo nghĩa là 'tiêu chuẩn', 'khung'.
→ Sự kết hợp của 及格 thể hiện việc đạt được tiêu chuẩn hoặc vượt qua một bài kiểm tra.
Từ ghép thông dụng
及格
/jí gé/ - đạt tiêu chuẩn, đỗ
及时
/jí shí/ - kịp thời
格子
/gé zi/ - ô vuông, kẻ ô