参谋
cān*móu
-tư vấnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
参
Bộ: 厶 (tư)
8 nét
谋
Bộ: 讠 (ngôn)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '参' có bộ '厶' chỉ ý nghĩa liên quan đến tư cách cá nhân.
- Chữ '谋' có bộ '讠' chỉ ý nghĩa liên quan đến lời nói hoặc thông tin.
→ Kết hợp lại, '参谋' có nghĩa là tham gia vào việc đưa ra ý kiến hoặc tư vấn.
Từ ghép thông dụng
参谋长
/cān móu zhǎng/ - tham mưu trưởng
参谋部
/cān móu bù/ - bộ tham mưu
参谋人员
/cān móu rén yuán/ - nhân viên tham mưu