去处
qù*chù
-địa điểmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
去
Bộ: 厶 (tư (riêng tư))
5 nét
处
Bộ: 夂 (truy (đi theo))
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '去' bao gồm bộ '厶' chỉ ý nghĩa riêng tư và các nét thể hiện sự chuyển động đi xa.
- Chữ '处' có bộ '夂' chỉ ý nghĩa đi theo, kết hợp với bộ '几' để tạo thành ý nghĩa về địa điểm hoặc vị trí.
→ Từ '去处' mang nghĩa là địa điểm hoặc nơi chốn cần đến.
Từ ghép thông dụng
去世
/qù shì/ - qua đời, chết
去掉
/qù diào/ - loại bỏ, bỏ đi
去旅行
/qù lǚ xíng/ - đi du lịch