XieHanzi Logo

厌烦

yàn*fán
-chán ngấy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vách đá)

8 nét

Bộ: (lửa)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 厌: Kết hợp giữa vách đá (厂) và phần còn lại để chỉ sự chán ghét, mệt mỏi.
  • 烦: Kết hợp giữa lửa (火) và phần còn lại để chỉ sự phiền phức, khó chịu.

厌烦 có nghĩa là cảm thấy chán ngán và phiền phức.

Từ ghép thông dụng

厌烦

/yànfán/ - chán ngán

厌倦

/yànjuàn/ - chán chường

烦恼

/fánnǎo/ - phiền não