XieHanzi Logo

厌倦

yàn*juàn
-chán nản

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sườn núi)

6 nét

Bộ: (người)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 厌 gồm bộ 厂 (sườn núi) và phần âm là chữ 妾 (thiếp), thể hiện sự cảm giác khó chịu, chán nản.
  • Chữ 倦 gồm bộ 亻 (người) và chữ 卷 (cuộn), thể hiện trạng thái mệt mỏi, không muốn tiếp tục làm gì.

厌倦 có nghĩa là chán nản, mệt mỏi, không còn hứng thú.

Từ ghép thông dụng

厌倦

/yànjuàn/ - chán nản, mệt mỏi

厌烦

/yànfán/ - phiền chán

倦怠

/juàndài/ - mệt mỏi, uể oải