压抑
yā*yì
-đè nénThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
压
Bộ: 厂 (nhà xưởng)
6 nét
抑
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '压' có thành phần '厂' nghĩa là nhà xưởng, kết hợp với các nét thêm để tạo thành nghĩa ép, nén.
- Chữ '抑' có bộ '扌' nghĩa là tay, kết hợp với các nét thêm để tạo thành nghĩa kiềm chế, hạn chế.
→ Cả hai chữ '压抑' kết hợp lại mang nghĩa kiềm chế, nén lại cảm xúc hay sức ép.
Từ ghép thông dụng
压抑
/yāyì/ - đè nén, kiềm chế
压力
/yālì/ - áp lực
压制
/yāzhì/ - kiềm chế, áp chế