历届
lì*jiè
-tất cả trước đóThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
历
Bộ: 厂 (nhà xưởng)
7 nét
届
Bộ: 尸 (xác, thi thể)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '历' có thành phần '厂' (nhà xưởng) và một phần tương tự '厉' (nghiêm khắc). Nó có ý nghĩa liên quan đến quá trình hoặc trải qua.
- Chữ '届' có thành phần '尸' (xác, thi thể) kết hợp với các nét viết khác tạo thành chữ '届', thường dùng để chỉ các kỳ, khóa, hoặc đợt.
→ Từ '历届' có nghĩa là các khóa, các kỳ đã trải qua trong quá khứ.
Từ ghép thông dụng
历届学生
/lì jiè xué shēng/ - học sinh các khóa trước
历届会议
/lì jiè huì yì/ - các cuộc họp kỳ trước
历届政府
/lì jiè zhèng fǔ/ - các chính phủ tiền nhiệm