厂
chǎng
-nhà máyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
厂
Bộ: 厂 (vách đá)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '厂' mô tả hình ảnh của một vách đá hoặc một nơi làm việc trong một xưởng sản xuất.
- Chữ này có cấu trúc đơn giản với chỉ hai nét, biểu thị một nơi có thể sản xuất hoặc liên quan đến công nghiệp.
→ Chữ '厂' mang ý nghĩa chỉ xưởng, nhà máy hoặc một nơi sản xuất.
Từ ghép thông dụng
工厂
/gōngchǎng/ - nhà máy
厂长
/chǎngzhǎng/ - giám đốc nhà máy
厂房
/chǎngfáng/ - xưởng