即可
jí*kě
-ngay lập tức có thểThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
即
Bộ: 卩 (đốt tre)
7 nét
可
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 即: Bộ phận chính là chữ '卩' biểu thị hình ảnh của một người ngồi quỳ, kết hợp với phần trên là chữ '日', thể hiện ý nghĩa của sự tiếp nối, gần gũi.
- 可: Bộ phận chính là chữ '口' (miệng), kết hợp với phần trên '丁', thể hiện ý nghĩa có thể, khả năng.
→ 即: biểu thị hành động tức thời, ngay lập tức. 可: biểu thị khả năng, sự cho phép.
Từ ghép thông dụng
立即
/lì jí/ - ngay lập tức
即可
/jí kě/ - ngay lập tức có thể
可爱
/kě ài/ - dễ thương