XieHanzi Logo

危害

wēi*hài
-gây hại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nhà xưởng)

6 nét

Bộ: (mái nhà)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '危' có bộ '厂' kết hợp với các nét tạo nên hình ảnh một tình huống nguy hiểm.
  • Chữ '害' có bộ '宀' kết hợp với các nét tạo nên hình ảnh sự tổn hại xảy ra trong nhà.

Kết hợp lại, '危害' có nghĩa là gây ra sự nguy hiểm hoặc tổn hại.

Từ ghép thông dụng

危机

/wēijī/ - khủng hoảng

危险

/wēixiǎn/ - nguy hiểm

损害

/sǔnhài/ - tổn hại