XieHanzi Logo

卡通

kǎ*tōng
-hoạt hình

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái đốt tre)

5 nét

Bộ: (đi bước ngắn)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '卡' được tạo thành từ bộ '卩' có nghĩa là phần của đốt tre, kết hợp với các nét khác tạo thành một ý nghĩa liên quan đến kẹp hoặc bị giữ lại.
  • Chữ '通' có bộ '辶' chỉ sự di chuyển, kết hợp với các nét khác tạo thành ý nghĩa liên quan đến sự thông suốt, đi qua.

Khi kết hợp lại, '卡通' thường được hiểu là phim hoạt hình, vì nó biểu thị sự chuyển động thông qua các hình ảnh.

Từ ghép thông dụng

卡车

/kǎ chē/ - xe tải

通行

/tōng xíng/ - thông hành

卡片

/kǎ piàn/ - thẻ, thiệp