XieHanzi Logo

卡片

kǎ*piàn
-thẻ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bói, đoán)

5 nét

Bộ: (mảnh, tấm)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 卡 (kǎ) có bộ thủ 卜 (bói) và hai nét ngang tạo nên hình dạng như một vật cản hoặc thẻ.
  • Chữ 片 (piàn) có bộ thủ 片 (tấm) và có nghĩa là mảnh hoặc tấm vật liệu.

卡片 (kǎpiàn) có nghĩa là một loại thẻ hoặc tấm, thường dùng để chỉ các thẻ bài hoặc thẻ nhớ.

Từ ghép thông dụng

信用卡

/xìnyòngkǎ/ - thẻ tín dụng

名片

/míngpiàn/ - danh thiếp

卡车

/kǎchē/ - xe tải