卡
kǎ
-thẻThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
卡
Bộ: 卜 (bói)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 卡 có bộ thủ là 卜 (bói) ở phía trên, biểu thị sự đoán định hoặc lựa chọn.
- Phần dưới là chữ '力' (lực) có nghĩa là sức mạnh, mang ý nghĩa liên quan đến sự ngăn chặn hoặc kìm giữ.
→ Chữ 卡 mang ý nghĩa liên quan đến việc tắc nghẽn, chặn hoặc giữ lại.
Từ ghép thông dụng
卡车
/kǎ chē/ - xe tải
卡片
/kǎ piàn/ - thẻ, tấm thiệp
卡住
/kǎ zhù/ - kẹt, mắc kẹt