XieHanzi Logo

博大精深

bó*dà jīng*shēn
-rộng và sâu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (số mười)

12 nét

Bộ: (to, lớn)

3 nét

Bộ: (gạo)

14 nét

Bộ: (nước)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '博' gồm bộ '十' (số mười) và các thành phần khác chỉ sự rộng lớn, phong phú.
  • Chữ '大' là một hình ảnh tượng hình của người dang tay, biểu thị sự rộng lớn, bao la.
  • Chữ '精' gồm bộ '米' (gạo) chỉ sự tinh túy, tinh lọc.
  • Chữ '深' gồm bộ '氵' (nước) và các thành phần khác chỉ sự sâu thẳm.

Cụm từ '博大精深' mang ý nghĩa sự rộng lớn, phong phú và sâu sắc.

Từ ghép thông dụng

博物馆

/bówùguǎn/ - viện bảo tàng

大学

/dàxué/ - đại học

精致

/jīngzhì/ - tinh xảo

深度

/shēndù/ - độ sâu