卖弄
mài*nong
-khoe khoangThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
卖
Bộ: 十 (số mười)
8 nét
弄
Bộ: 廾 (hai tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '卖' có bộ '十' kết hợp với các thành phần khác tạo thành nghĩa 'bán'.
- Chữ '弄' có bộ '廾' biểu thị hành động của tay, thường liên quan đến việc làm hoặc xử lý.
→ Kết hợp hai chữ lại, '卖弄' mang nghĩa là thể hiện hay khoe mẽ một cách thái quá.
Từ ghép thông dụng
卖弄风情
/mài nòng fēng qíng/ - khoe sắc, làm duyên
卖弄学问
/mài nòng xué wèn/ - khoe khoang kiến thức
卖弄本事
/mài nòng běn shì/ - khoe tài