协议
xié*yì
-thỏa thuậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
协
Bộ: 十 (số mười)
6 nét
议
Bộ: 言 (lời nói)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '协' bao gồm bộ '十' (số mười) và phần còn lại mang ý nghĩa hỗ trợ, hợp tác.
- Chữ '议' bao gồm bộ '言' (lời nói) đại diện cho việc phát biểu hoặc bàn luận, và phần còn lại gợi ý đến ý kiến, thảo luận.
→ Kết hợp lại, '协议' có nghĩa là sự thống nhất, thỏa thuận hoặc hiệp định.
Từ ghép thông dụng
协议
/xiéyì/ - thỏa thuận, hiệp định
协议书
/xiéyìshū/ - biên bản thỏa thuận
合作协议
/hézuò xiéyì/ - hợp đồng hợp tác