协作
xié*zuò
-hợp tácThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
协
Bộ: 十 (số mười)
6 nét
作
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '协' có bộ '十' chỉ sự kết hợp, đồng lòng, cùng nhau.
- Chữ '作' có bộ '亻' chỉ người, liên quan đến hoạt động của con người.
→ Kết hợp hai chữ này, '协作' có nghĩa là làm việc cùng nhau, hợp tác.
Từ ghép thông dụng
合作
/hézuò/ - hợp tác
协助
/xiézhù/ - hỗ trợ
协调
/xiétiáo/ - điều phối