半真半假
bàn zhēn bàn jiǎ
-nửa thật nửa giảThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
半
Bộ: 十 (mười)
5 nét
真
Bộ: 目 (mắt)
10 nét
假
Bộ: 亻 (người)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '半' có bộ '十' chỉ ý nghĩa nửa phần.
- Chữ '真' có bộ '目' thể hiện sự thật rõ ràng như nhìn thấy bằng mắt.
- Chữ '假' có bộ '亻' biểu thị con người có thể giả tạo, không thật.
→ Tổng thể, '半真半假' có nghĩa là phân nửa sự thật, phân nửa giả dối.
Từ ghép thông dụng
半天
/bàn tiān/ - nửa ngày
真心
/zhēn xīn/ - chân thành
假如
/jiǎ rú/ - nếu như