半夜

bàn*yè
-nửa đêm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (số mười)

5 nét

Bộ: (buổi tối)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '半' có nghĩa là một nửa, và bao gồm bộ '十' tượng trưng cho số mười, chỉ sự chia đôi.
  • Chữ '夜' có nghĩa là đêm, và bao gồm bộ '夕' chỉ buổi tối, kết hợp với phần trên cùng để chỉ thời điểm của ngày.

Kết hợp lại, '半夜' có nghĩa là nửa đêm, chỉ thời điểm giữa đêm.

Từ ghép thông dụng

半天

/bàn tiān/ - nửa ngày

半岛

/bàn dǎo/ - bán đảo

夜晚

/yè wǎn/ - buổi tối