半信半疑
bàn*xìn bàn*yí
-bán tín bán nghiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
半
Bộ: 十 (số mười)
5 nét
信
Bộ: 亻 (người)
9 nét
半
Bộ: 十 (số mười)
5 nét
疑
Bộ: 疋 (chân)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '半' có nghĩa là một nửa, liên quan đến sự chia đôi.
- Chữ '信' kết hợp giữa bộ nhân đứng '亻' và '言', ngụ ý việc người nói lời đáng tin.
- Chữ '疑' có bộ '疋' thể hiện sự nghi ngờ, thường liên quan đến sự không chắc chắn.
→ Cụm từ '半信半疑' có nghĩa là vừa tin vừa nghi, thể hiện trạng thái không chắc chắn hoàn toàn.
Từ ghép thông dụng
信任
/xìn rèn/ - tin tưởng
怀疑
/huái yí/ - nghi ngờ
相信
/xiāng xìn/ - tin tưởng