升温
shēng*wēn
-tăng nhiệtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
升
Bộ: 十 (số mười)
4 nét
温
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '升' có nghĩa là nâng lên, tăng lên. Bộ '十' không đóng vai trò quan trọng trong ý nghĩa của chữ này.
- Chữ '温' gồm bộ '氵' (nước) và '昷' (âm thanh gần giống với ôn trong ôn hòa), tạo nên ý nghĩa là nhiệt độ hoặc ấm áp.
→ 升温 có nghĩa là tăng nhiệt độ, làm cho ấm lên.
Từ ghép thông dụng
升高
/shēnggāo/ - nâng cao, tăng lên
上升
/shàngshēng/ - tăng lên, đi lên
气温
/qìwēn/ - nhiệt độ không khí